Cho mảng ~a~ gồm ~n~ phần tử được đánh số từ ~1~ đến ~n~ và ~q~ thuộc một trong ba dạng:
Cho số nguyên ~x~, thêm một phần tử có giá trị ~x~ vào mảng ~a~.
Cho số nguyên ~y~, xóa một phần tử có giá trị ~y~ khỏi mảng ~a~ (nếu mảng ~a~ không có phần tử nào có giá trị ~y~, bỏ qua thao tác này).
Cho số nguyên ~k~, in ra phần tử nhỏ thứ ~k~ của mảng. Nói cách khác, gọi mảng ~b~ là mảng ~a~ sau khi sắp xếp theo thứ tự không giảm, tìm ~b_k~.
Yêu cầu: Với mỗi truy vấn loại 3, in ra giá trị cần tìm.
Input
Dòng đầu tiên chứa hai số nguyên ~n, q~ là kích thước mảng ~a~ và số lượng truy vấn.
Dòng thứ hai chứa ~n~ số nguyên ~a_1, a_2, \dots, a_n~ (với ~1 \leq a_i \leq 10^9~) mô tả mảng ~a~.
Trong ~q~ dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa hai số nguyên mô tả một truy vấn:
Đối với truy vấn loại 1, hai số nguyên đó là ~1 \space x~ (với ~1 \leq x \leq 10^9~).
Đối với truy vấn loại 2, hai số nguyên đó là ~2 \space y~ (với ~1 \leq y \leq 10^9~).
Đối với truy vấn loại 3, hai số nguyên đó là ~3 \space k~ (với ~1 \leq k \leq |a|~ và ~|a|~ là kích thước của mảng ~a~ tại thời điểm truy vấn).
Output
Với mỗi truy vấn loại 3, in ra đáp án trên một dòng.
Scoring
Subtask ~1~ (chiếm ~20\%~ số điểm): ~1 \leq n, q \leq 2000~.
Subtask ~2~ (chiếm ~10\%~ số điểm): ~1 \leq n, q \leq 5000~.
Subtask ~3~ (chiếm ~70\%~ số điểm): ~1 \leq n, q \leq 3 \cdot 10^5~.
Sample Input 1
5 4
5 3 8 6 2
1 4
3 2
2 3
3 1
Sample Output 1
3
2
Bình luận